K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Hãy tìm 1 từ đồng nghĩa với từ " chăm chỉ " và đặt câu với từ vừa tìm được ?........................................................................................................................................................................................................................Câu 2. Điền các từ đồng nghĩa sau thích hợp vào chỗ chấm.                                                ( long lanh ; lấp lánh ; lung linh ;...
Đọc tiếp

Câu 1. Hãy tìm 1 từ đồng nghĩa với từ " chăm chỉ " và đặt câu với từ vừa tìm được ?

........................................................................................................................................................................................................................

Câu 2. Điền các từ đồng nghĩa sau thích hợp vào chỗ chấm.

                                                ( long lanh ; lấp lánh ; lung linh ; lấp loáng )

a) Sương sớm......................trên những ngọn cỏ.

b) Đêm xuống, thành phố......................ánh điện.

c) Bãi cát trắng...........................dưới ánh mặt trời.

d) Trên cánh đồng, dưới ánh nắng trưa, những lưỡi liếm sáng......................

Câu 3. Điền nên hoặc lên 

.........lớp năm     ;     ........người trò ngoan     ;     bởi thế cho........     ;     lối.........xuống

Câu 4. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau :

a) Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy bỗng chốc đâm ra những " búp vàng ".

b) Đêm trăng ,biển yên tĩnh. Trong vùng biển Trường Sa, tàu Phương Đông của chúng tôi buông neo. Một số chiến sĩ thả câu. Một số khác quây quần trên boong sau, ca hát, thổi sáo.

Câu 5. Chọn vào từ không đồng nghĩa với các từ trong mỗi nhóm sau :

a) tổ quốc, quốc thể, đất nước, giang sơn.

b) quê hương, quê mẹ, quê quán, làng quê.

c) long lanh, lóng lánh, lấp ló, lấp lánh.

                                                     Ai giúp mình đầu tiên mình sẽ tick cho 3 tick trong vong 30 ngày !!!

1
14 tháng 9 2019

C1: chăm chỉ = siêng năng

C2: 

a. long lanh

b.lấp loáng

c.lung linh

d. lấp lánh

C3:

a. lên

b. nên

c.nên

d. lên

C4:

a. Những ngọn bạch đàn/ chanh cao........

b.đêm trăng/ biển/ yên tĩnh. trong vùng biển trường xa/ thuyền chúng tôi/ neo đậu...........Một số chiến sĩ/ thả câu. Một số khác/ quây quần......

C5: a là đúng

29 tháng 5 2019

- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.

Đặt câu:

- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.

- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.

3 tháng 3 2022

Từ đồng nghĩa với :

to : lớn / xinh : đẹp 

- Chăm chỉ : Siêng năng

- Dũng cảm : Anh dũng 

3 tháng 3 2022

  Bạn Mai thật xinh đẹp .

16 tháng 10 2016

Từ nhìn ,nhòm,ngó ,liếc,dòm,...

Bà ấy đã nhìn cái cây đó 2 ngày nay rồi.

Sơn liếc mắt nhìn Tùng đầy nghi hoặc.

Cậu dòm cái gì đấy ,hồng ,..?

Sao cậu cứ đứng ngó ngược ,ngó xuôi vậy?

mong, ngóng, trông mong, trông chờ,..

Cô ấy mong anh ấy trở về.

 

Bà ấy cứ ngóng con trai mình .

Cô ấy trông mong một ngày nào đó anh ấy sẽ trở lại

Anh ấy trông chờ vợ của mình sớm đi làm về.

 

 

16 tháng 10 2016

Đẹp: đẹp đẽ, xinh, xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, tươi đẹp, mĩ lệ,...

VD : Khung cảnh thiên nhiên Hương Sơn núi sông mĩ lệ, đng ruộng xinh tươi.

-  To lớn: to đùng, to tưởng, to kềnh, vĩ đại, khổng lồ, hùng vị...

VD : Em thấy trong Thảo cầm viên bi có ba con voi to kềnh và mấy chú hà mã to đùng.

-  Học tập: học, học hành, học hỏi,...

VD : Trong quá trình học tập, chúng ta nên học hỏi những điều hay lẽ phải của thầy, của bạn.

26 tháng 4 2022

Chăm chỉ : siêng năng

Bạn Nam học thật siêng năng 

26 tháng 4 2022

Đồng nghĩa chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn, ...

Đặt câu: - Chị tôi học hành chăm chỉ.

- Bạn Lan chịu khó học hành để cha mẹ vui lòng.

 

 

 

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

17 tháng 10 2018

a   chúng ta cùng nhau hợp sức

b   những lời đường mật

    con đường này dài quá

c   vui vẻ

     tính tình bạn ấy rất vui vẻ

mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn

em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em

chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ

28 tháng 10 2017

Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...

Ví dụ:

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Bạn Nam có một trái táo

Bạn Hương có một quả lê

2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm

Bạn Hoa có thể chơi đàn piano

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông

Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc

2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng

Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương

P/S: Bạn tick nhé! :)

13 tháng 9 2020

yeuBạn giỏi ghê

14 tháng 11 2021

CHƠI: chơi với bạn.

TỚI: tới nhà.

- em đang chơi với bạn.

-em mới vừa về tới nhà.